Đọc nhanh: 支付命令 (chi phó mệnh lệnh). Ý nghĩa là: Lệnh chi.
支付命令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệnh chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付命令
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
令›
命›
支›