Đọc nhanh: 支付人 (chi phó nhân). Ý nghĩa là: Người chi tiền, người trả tiền.
支付人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chi tiền, người trả tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付人
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
付›
支›