Đọc nhanh: 擦背 (sát bội). Ý nghĩa là: kỳ cọ; cọ; kỳ; kỳ lưng (tắm có người kỳ lưng dùm). Ví dụ : - 摩肩擦背。 kề vai sát cánh.
擦背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ cọ; cọ; kỳ; kỳ lưng (tắm có người kỳ lưng dùm)
搓澡
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
背›