Đọc nhanh: 揩 (giai.khai). Ý nghĩa là: lau; chùi; cọ; chải, xát. Ví dụ : - 揩汗。 lau mồ hôi.. - 把桌子揩干净。 lau sạch bàn.
揩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lau; chùi; cọ; chải
擦; 抹
- 揩汗
- lau mồ hôi.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
✪ 2. xát
用湿布块儿或酒精等擦拭使干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揩
- 揩汗
- lau mồ hôi.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
揩›