Đọc nhanh: 七擒七纵 (thất cầm thất tung). Ý nghĩa là: bảy lần bắt bảy lần tha (ví với việc dùng nhân nghĩa để cảm hoá người xấu, dựa theo tích Khổng Minh bảy lần bắt Mạnh Hoạch, rồi lại tha cả bảy lần, cuối cùng cảm hoá được y.).
七擒七纵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảy lần bắt bảy lần tha (ví với việc dùng nhân nghĩa để cảm hoá người xấu, dựa theo tích Khổng Minh bảy lần bắt Mạnh Hoạch, rồi lại tha cả bảy lần, cuối cùng cảm hoá được y.)
三国时诸葛亮出兵南方,把酋长孟获促住了七次,放了七次, 使他心服,不再来攻比喻运用策略,使对方心服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七擒七纵
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 七律
- Thất luật.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
擒›
纵›