Đọc nhanh: 本据 (bổn cứ). Ý nghĩa là: Đất chiếm ở từ trước. Thuận tòng; tuân theo. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác 我希望楊君要始終本據着正確的理論把自己的一生做成一篇杰作 (Tập ngoại 集外; Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm 俠情和友誼的紀念)., bản cứ.
本据 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đất chiếm ở từ trước. Thuận tòng; tuân theo. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác 我希望楊君要始終本據着正確的理論把自己的一生做成一篇杰作 (Tập ngoại 集外; Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm 俠情和友誼的紀念).
✪ 2. bản cứ
把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本据
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
本›