Đọc nhanh: 操舵 (thao đà). Ý nghĩa là: lái (tàu thuỷ, ô tô).
操舵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái (tàu thuỷ, ô tô)
掌握船舵,指引行进方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操舵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
舵›