Đọc nhanh: 操持家务 (thao trì gia vụ). Ý nghĩa là: Lo làm việc nhà; nội trợ. Ví dụ : - 操持家务是女人的一种癖好,就像男人天性喜欢享受一样 Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
操持家务 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lo làm việc nhà; nội trợ
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操持家务
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 他 经常 帮 我 做 家务
- Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
家›
持›
操›