Đọc nhanh: 挽留 (vãn lưu). Ý nghĩa là: giữ lại; mời ở lại. Ví dụ : - 再三挽留,挽留不住。 năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
挽留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lại; mời ở lại
使将要离去的人留下来
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽留
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
留›