Đọc nhanh: 撒野 (tát dã). Ý nghĩa là: giở trò lưu manh; giở thói ngang ngược; ngang ngược, ỳ mặt.
撒野 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò lưu manh; giở thói ngang ngược; ngang ngược
(对人) 粗野、放肆;任意妄为,不讲情理
✪ 2. ỳ mặt
举动粗蛮、无理取闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
野›