Đọc nhanh: 撒赖 (tát lại). Ý nghĩa là: ăn vạ; vô lại; ngang ngược, nằm vạ. Ví dụ : - 弟弟因要不到玩具,而在地上哭喊撒赖 Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
撒赖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn vạ; vô lại; ngang ngược
蛮横胡闹;耍无赖
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
✪ 2. nằm vạ
用恶劣的手段或态度跟人为难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒赖
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 他 一直 赖以 别人
- Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
赖›