Đọc nhanh: 撒气 (tát khí). Ý nghĩa là: xì; xì hơi; xẹp (bóng, xăm xe), trút cơn giận dữ; giận cá chém thớt.
撒气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xì; xì hơi; xẹp (bóng, xăm xe)
(球、车胎等) 空气放出或漏出
✪ 2. trút cơn giận dữ; giận cá chém thớt
拿旁人或借其他事物发泄怒气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒气
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
气›