Đọc nhanh: 撒施 (tát thi). Ý nghĩa là: rắc phân; bón phân.
撒施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc phân; bón phân
施肥的一种方法,把肥料撒在田地里,不集中在作物的根部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒施
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
施›