Đọc nhanh: 撑 (sanh.xanh). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ; đỡ, chống; chèo; đẩy thuyền, giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ. Ví dụ : - 两手撑着下巴沉思。 Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.. - 他用手撑住桌子。 Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.. - 她用肩膀撑着门。 Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
撑 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chống; chống đỡ; đỡ
抵住; 托住
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chống; chèo; đẩy thuyền
用篙抵住河底使船行进
- 船夫 用力 撑船 前行
- Người lái đò dùng sức đẩy thuyền đi trước.
- 他 正在 撑船
- Anh ta đang chèo thuyền.
✪ 3. giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ
支持;维持;保持
- 他 努力 撑 着 这个 家
- Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.
- 公司 在 困境 中 艰难 撑 着
- Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.
- 他 撑不住 , 笑 了
- Anh ấy không nhịn được mà bật cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. xoè; căng; kéo dài; mở; trải; giương; phất
张开
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
✪ 5. căng chật; căng cứng
充满到容不下的程度
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
撑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản lề; ke góc
支撑物
- 这里 需要 一个 撑来 固定
- Ở đây cần một cái bản lề để cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 这里 需要 一个 撑来 固定
- Ở đây cần một cái bản lề để cố định.
- 他 靠 意志力 支撑 下去
- Anh ấy dựa vào ý chí để duy trì.
- 他用 篙 一点 就 把 船 撑开 了
- Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›