Đọc nhanh: 摆摊子 (bài than tử). Ý nghĩa là: bày hàng; bày lên sạp (để bán) 在路旁或市场中陈列货物出售, bày đồ nghề (để làm việc) 把东西摆开 (做开展工作的准备), vẽ vời; bày vẽ. Ví dụ : - 不要摆摊子,追求形式。 không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
摆摊子 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bày hàng; bày lên sạp (để bán) 在路旁或市场中陈列货物出售
✪ 2. bày đồ nghề (để làm việc) 把东西摆开 (做开展工作的准备)
✪ 3. vẽ vời; bày vẽ
比喻铺张 (含贬义)
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
✪ 4. bày sạp
在路旁或市场中陈列货物出售
✪ 5. bày đồ nghề
把东西摆开 (做开展工作的准备)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆摊子
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摆›
摊›