Đọc nhanh: 乞怜 (khất lân). Ý nghĩa là: cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót. Ví dụ : - 摇尾乞怜。 vẫy đuôi mong được thương xót.
乞怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót
显出可怜相,希望得到别人的同情
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞怜
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
怜›