乞怜 qǐlián
volume volume

Từ hán việt: 【khất lân】

Đọc nhanh: 乞怜 (khất lân). Ý nghĩa là: cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót. Ví dụ : - 摇尾乞怜。 vẫy đuôi mong được thương xót.

Ý Nghĩa của "乞怜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乞怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót

显出可怜相,希望得到别人的同情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞怜

  • volume volume

    - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume volume

    - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • volume volume

    - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 可怜 kělián

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.

  • volume volume

    - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • volume volume

    - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao