Đọc nhanh: 摇尾巴 (dao vĩ ba). Ý nghĩa là: vẫy đuôi. Ví dụ : - 给狗一根骨头,它还会摇尾巴感谢,但人就不一定了。 Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
摇尾巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy đuôi
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
摇›