Đọc nhanh: 摆手 (bài thủ). Ý nghĩa là: xua tay; khoát tay, vẫy tay; gật đầu ra hiệu. Ví dụ : - 他连忙摆手,叫大家不要笑. anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
摆手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xua tay; khoát tay
摇手
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
✪ 2. vẫy tay; gật đầu ra hiệu
招手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆手
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 他 向 我 直 摆手
- Anh cứ vẫy tay với tôi mãi
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
摆›