Đọc nhanh: 摆花架子 (bài hoa giá tử). Ý nghĩa là: (văn học) sắp xếp một kệ hoa, hiển thị bề ngoài (thành ngữ).
摆花架子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) sắp xếp một kệ hoa
lit. to arrange a shelf of flowers
✪ 2. hiển thị bề ngoài (thành ngữ)
superficial display (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆花架子
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摆›
架›
花›