摩天大厦 mótiān dàshà
volume volume

Từ hán việt: 【ma thiên đại hạ】

Đọc nhanh: 摩天大厦 (ma thiên đại hạ). Ý nghĩa là: tòa nhà chọc trời.

Ý Nghĩa của "摩天大厦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摩天大厦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tòa nhà chọc trời

skyscraper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩天大厦

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 办不成 bànbùchéng 大不了 dàbùliǎo 明天 míngtiān bàn

    - Nay làm không thành thì mai làm!

  • volume volume

    - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不大 bùdà 说话 shuōhuà

    - Hôm nay anh ấy ít nói.

  • volume volume

    - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn men 自己 zìjǐ de 小孩 xiǎohái 丢出 diūchū 摩天大楼 mótiāndàlóu de 窗口 chuāngkǒu

    - Các bà mẹ ném con của họ ra khỏi cửa sổ nhà chọc trời.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Shà , Xià
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMUE (一一山水)
    • Bảng mã:U+53A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao