Đọc nhanh: 携手同行 (huề thủ đồng hành). Ý nghĩa là: hợp tác, nắm tay nhau đi dạo.
携手同行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác
to cooperate
✪ 2. nắm tay nhau đi dạo
to walk hand in hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手同行
- 携手 同游
- dắt tay nhau đi chơi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 和 我 同行 多年
- Anh ấy và tôi đã làm cùng ngành nhiều năm.
- 他 是 这 一行 的 好手
- anh ấy là người có tay nghề giỏi của ngành này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
手›
携›
行›