Đọc nhanh: 携手并肩 (huề thủ tịnh kiên). Ý nghĩa là: tay trong tay và vai kề vai. Ví dụ : - 老师和家长携手并肩,为培养祖国的下一代而共同努力。 Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
携手并肩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay trong tay và vai kề vai
hand in hand and shoulder to shoulder
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手并肩
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
手›
携›
肩›