Đọc nhanh: 携手努力 (huề thủ nỗ lực). Ý nghĩa là: chung tay nỗ lực.
携手努力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung tay nỗ lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手努力
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 经过努力 , 他 终于 洗手 了
- Sau nỗ lực anh ấy cuối cùng đã thay đổi
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
努›
手›
携›