Đọc nhanh: 生死搭档 (sinh tử đáp đương). Ý nghĩa là: đối tác không thể tách rời.
生死搭档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối tác không thể tách rời
inseparable partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死搭档
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 他 的 拍档 刚死 了
- Đồng đội của anh ấy vừa chết.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
档›
死›
生›