Đọc nhanh: 搭缝 (đáp phùng). Ý nghĩa là: khâu vắt.
搭缝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâu vắt
包缝针迹,锁缝针迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭缝
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
缝›