Đọc nhanh: 乔迁 (kiều thiên). Ý nghĩa là: thăng quan; dời đến chỗ ở tốt (thường dùng trong trường hợp chúc mừng). Ví dụ : - 乔迁之喜。 niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
乔迁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng quan; dời đến chỗ ở tốt (thường dùng trong trường hợp chúc mừng)
《诗经·小雅·伐木》:''出自幽谷,迁于乔木''比喻人搬到好的地方去住或官职高升 (多见于祝贺)
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔迁
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
迁›