流产 liúchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lưu sản】

Đọc nhanh: 流产 (lưu sản). Ý nghĩa là: sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần), sảy thai; sanh thiếu tháng; lưu sản; xảy, sanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt). Ví dụ : - 母牛流产了。 Bò cái bị sẩy thai.. - 很多人反对人工流产. Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.

Ý Nghĩa của "流产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

流产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sanh non; đẻ non; sanh thiếu tháng (thai chưa tròn 28 tuần), sảy thai; sanh thiếu tháng; lưu sản; xảy

怀孕后,胎儿未满28周就产出多由内分泌异常、剧烈运动等引起产出的胎儿一般不能成活通称小产或小月参看[入工流产]

Ví dụ:
  • volume volume

    - 母牛 mǔniú 流产 liúchǎn le

    - Bò cái bị sẩy thai.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 反对 fǎnduì 人工流产 réngōngliúchǎn

    - Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.

✪ 2. sanh non (ví với việc chưa đủ điều kiện chín mùi đã đưa ra thực hiện nên kết quả không tốt)

比喻事情在酝酿或进行中遭到挫折而不能实现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流产

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - 母牛 mǔniú 流产 liúchǎn le

    - Bò cái bị sẩy thai.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - dōu shì 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Những cái đó đều là sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - zhè tiáo 流水线 liúshuǐxiàn néng 快速 kuàisù 生产 shēngchǎn

    - Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • volume volume

    - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao