Đọc nhanh: 船舶遇险搁浅 (thuyền bạc ngộ hiểm các thiển). Ý nghĩa là: Tàu thuyền gặp nạn mắc cạn.
船舶遇险搁浅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu thuyền gặp nạn mắc cạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶遇险搁浅
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›
浅›
舶›
船›
遇›
险›