Đọc nhanh: 中途搁浅 (trung đồ các thiển). Ý nghĩa là: mắc cạn giữa chừng, gặp khó khăn và dừng lại.
中途搁浅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắc cạn giữa chừng
to run aground in mid-course
✪ 2. gặp khó khăn và dừng lại
to run into difficulty and stop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途搁浅
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 我们 不能 中途下车
- Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 在 旅途 中 , 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
搁›
浅›
途›