Đọc nhanh: 插条 (sáp điều). Ý nghĩa là: giâm cành; trồng hom; trồng cành. Ví dụ : - 他从玫瑰树上剪下一枝插条。 Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
插条 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giâm cành; trồng hom; trồng cành
指某些植物的枝插在潮湿的土壤里,让它生根出芽,长成新的植物体也叫插枝、插穗
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插条
- 一条 命
- một mạng người.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
条›