Đọc nhanh: 提溜 (đề lựu). Ý nghĩa là: xách; cầm. Ví dụ : - 手里提溜着一条鱼。 tay cầm một con cá. - 提溜着心(不放心)。 không yên tâm; lo lắng
提溜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xách; cầm
提
- 手里 提溜 着 一条 鱼
- tay cầm một con cá
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提溜
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 手里 提溜 着 一条 鱼
- tay cầm một con cá
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
溜›