Đọc nhanh: 熔炼 (dung luyện). Ý nghĩa là: luyện; thét. Ví dụ : - 把矿石跟焦炭一起放在高炉里熔炼。 bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
熔炼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện; thét
熔花炼制
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔炼
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 他 在 早晨 锻炼身体
- Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
熔›