Đọc nhanh: 推介 (thôi giới). Ý nghĩa là: giới thiệu; tiến cử; ra mắt; quảng bá. Ví dụ : - 我们特别推介这款产品。 Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.. - 我们想向各学校推介最新的技术。 Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.. - 去哪里找产品来推介最好? Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
推介 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới thiệu; tiến cử; ra mắt; quảng bá
指把好的人或事物向人或组织介绍,希望被任用或接受,有推广介绍之意。指会员推广介绍客户或工作单位的某种立场或意见,过度推介可以对审计职业道德基本原则产生不利影响。
- 我们 特别 推介 这 款 产品
- Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推介
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 我们 特别 推介 这 款 产品
- Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
推›