Đọc nhanh: 介绍自己 Ý nghĩa là: giới thiệu bản thân (nói về thông tin cá nhân như tên, nghề nghiệp, sở thích). Ví dụ : - 在面试时,他介绍自己是一名工程师。 Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.. - 他喜欢在聚会中介绍自己,和大家建立联系。 Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
介绍自己 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới thiệu bản thân (nói về thông tin cá nhân như tên, nghề nghiệp, sở thích)
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍自己
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 她 的 自我介绍 很 有趣
- Phần tự giới thiệu của cô ấy rất thú vị.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
己›
绍›
自›