Đọc nhanh: 介之推 (giới chi thôi). Ý nghĩa là: Jie Zhitui (thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên), thần tượng vị tha huyền thoại của Công tước Wen of Jin 晉文公 | 晋文公, người tôn vinh lễ hội Qingming 清明 (Lễ hội quét sạch ngôi mộ) được cho là đã được khởi xướng..
介之推 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jie Zhitui (thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên), thần tượng vị tha huyền thoại của Công tước Wen of Jin 晉文公 | 晋文公, người tôn vinh lễ hội Qingming 清明 (Lễ hội quét sạch ngôi mộ) được cho là đã được khởi xướng.
Jie Zhitui (7th century BC), legendary selfless subject of Duke Wen of Jin 晉文公|晋文公, in whose honor the Qingming festival 清明 (Pure brightness or tomb-sweeping festival) is said to have been initiated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介之推
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
介›
推›