Đọc nhanh: 水房 (thuỷ phòng). Ý nghĩa là: Phòng đun nước; để nước. Ví dụ : - 新型防水材料在建筑工程有水房间的应用探索 Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
水房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng đun nước; để nước
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水房
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
水›