自荐 zìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tự tiến】

Đọc nhanh: 自荐 (tự tiến). Ý nghĩa là: tự tiến cử; tự đề cử. Ví dụ : - 他自荐当我们商场的经理 Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

Ý Nghĩa của "自荐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自荐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự tiến cử; tự đề cử

自己推荐自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自荐

  • volume volume

    - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • volume volume

    - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Trãi , Tấn
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TKLD (廿大中木)
    • Bảng mã:U+8350
    • Tần suất sử dụng:Cao