Đọc nhanh: 接待处 (tiếp đãi xứ). Ý nghĩa là: Quầy lễ tân. Ví dụ : - 接待处的那位小姐服务不太热心 Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
接待处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quầy lễ tân
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待处
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
待›
接›