Đọc nhanh: 游客接待站 (du khách tiếp đãi trạm). Ý nghĩa là: Điểm tiếp đón du khách.
游客接待站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điểm tiếp đón du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游客接待站
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
待›
接›
游›
站›