Đọc nhanh: 接待员 (tiếp đãi viên). Ý nghĩa là: nhân viên tiếp tân; nhân viên lễ tân; tiếp tân.
接待员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên tiếp tân; nhân viên lễ tân; tiếp tân
企业或职业单位雇用来迎接和帮助来访者、公务接洽者或病人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待员
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 被 接纳 为 工会 会员
- anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 公司 改善 了 员工 的 待遇
- Công ty đã cải thiện đãi ngộ của nhân viên.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
待›
接›