Đọc nhanh: 接待室 (tiếp đãi thất). Ý nghĩa là: phòng khách; phòng tiếp khách.
接待室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng khách; phòng tiếp khách
一种用于正式接待客人的房间 (如在企(事) 业单位或机关)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接待室
- 接待室
- Phòng tiếp khách; phòng khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
待›
接›