Đọc nhanh: 探风 (tham phong). Ý nghĩa là: câu cá để biết thông tin, để hỏi về ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ : - 探探风势再说 thăm dò tình thế rồi hãy nói.
探风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu cá để biết thông tin
to fish for information
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
✪ 2. để hỏi về ai đó hoặc cái gì đó
to make inquiries about sb or sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
风›