探明储量 tàn míng chúliàng
volume volume

Từ hán việt: 【tham minh trừ lượng】

Đọc nhanh: 探明储量 (tham minh trừ lượng). Ý nghĩa là: Trữ lượng được xác minh.

Ý Nghĩa của "探明储量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

探明储量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trữ lượng được xác minh

探明储量,是指经过详细勘探,在目前和预期的当地经济条件下,可用现有技术开采的储量。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探明储量

  • volume volume

    - 托尼 tuōní shì 八十年代 bāshíniándài 中量级 zhōngliàngjí 拳击 quánjī 明星 míngxīng

    - Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.

  • volume volume

    - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • volume volume

    - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 成为 chéngwéi 明星 míngxīng

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 探望 tànwàng de 外婆 wàipó

    - Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 销量 xiāoliàng 增加 zēngjiā hěn 明显 míngxiǎn

    - Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao