Đọc nhanh: 掉色 (điệu sắc). Ý nghĩa là: phai màu; bạc màu; mất màu, ố màu.
掉色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phai màu; bạc màu; mất màu
颜色脱落 (多指纺织品经日晒或水洗后); 布匹、衣服等的颜色逐渐脱落; 退色
✪ 2. ố màu
退色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉色
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 她 的 裤子 掉色 了
- Quần của cô ấy bị phai màu rồi.
- 我 的 短裤 掉色 了
- Quần đùi của tôi bị phai màu rồi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 这 条 裙子 容易 掉色
- Chiếc váy này dễ phai màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
色›