Đọc nhanh: 撒网捕风 (tát võng bộ phong). Ý nghĩa là: (văn học) gió không thể mắc vào lưới, lãng phí nỗ lực của một người (thành ngữ).
撒网捕风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) gió không thể mắc vào lưới
lit. the wind cannot be caught in a net
✪ 2. lãng phí nỗ lực của một người (thành ngữ)
to waste one's effort (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒网捕风
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 渔民 在 湖里 撒网
- Ngư dân thả lưới trên hồ.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
撒›
网›
风›