Đọc nhanh: 捕苍蝇用粘胶 (bộ thương dăng dụng niêm giao). Ý nghĩa là: Chất dính bắt ruồi.
捕苍蝇用粘胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dính bắt ruồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕苍蝇用粘胶
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
用›
粘›
胶›
苍›
蝇›