Đọc nhanh: 粘蝇纸 (niêm dăng chỉ). Ý nghĩa là: giấy bắt ruồi.
粘蝇纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy bắt ruồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘蝇纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
纸›
蝇›