Đọc nhanh: 振振 (chân chân). Ý nghĩa là: Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。形容理由似乎很充分,說個不休。'詞'也作辭。.
振振 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。形容理由似乎很充分,說個不休。'詞'也作辭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 必须 振作精神
- Phải phấn chấn tinh thần.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 声波 是 根据 其 振幅 来 测量 的
- Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
- 声振寰宇
- nổi danh thiên hạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›