Đọc nhanh: 紧挨着 (khẩn ai trứ). Ý nghĩa là: sát rạt.
紧挨着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát rạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧挨着
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
着›
紧›