Đọc nhanh: 挨门 (ai môn). Ý nghĩa là: từ cửa này sang cửa khác, từng người một.
挨门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ cửa này sang cửa khác, từng người một
from door to door, one by one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨门
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
门›